Havana (Cuba)
Quốc gia: Cuba
Số sân bay: 2
Logo:
La Habana là thành thị lớn nhất, là thủ đô và là một trong 14 tỉnh của Cuba. Đây là trung tâm chính trị, văn hóa, kinh tế của Cuba. Tên đầy đủ của thành thị này trong tiếng Tây Ban Nha là La Habana, trước đây có tên là San Cristóbal de la Habana; với dân số hơn 2,2 triệu người là thành thị lớn nhất không những ở Cuba mà ở cả vùng Caribe. TP. có diện tích 721 km², cách Florida (Mỹ) 144 km về phía nam tây nam và được bao bọc bởi tỉnh La Habana về phía nam, đông và tây.
Số sân bay: 2
Logo:
La Habana là thành thị lớn nhất, là thủ đô và là một trong 14 tỉnh của Cuba. Đây là trung tâm chính trị, văn hóa, kinh tế của Cuba. Tên đầy đủ của thành thị này trong tiếng Tây Ban Nha là La Habana, trước đây có tên là San Cristóbal de la Habana; với dân số hơn 2,2 triệu người là thành thị lớn nhất không những ở Cuba mà ở cả vùng Caribe. TP. có diện tích 721 km², cách Florida (Mỹ) 144 km về phía nam tây nam và được bao bọc bởi tỉnh La Habana về phía nam, đông và tây.
Các sân bay tại Havana - Cuba
Các tỉnh/ tp tại Cuba có sân bay
- Varadero Cuba
- Trinidad Cuba
- Santiago de Cuba Cuba
- Santa Clara Cuba
-
- Sancti Spíritus Cuba
- Pinar del Río Cuba
- Nueva Gerona Cuba
- Moa Cuba
- Manzanillo Cuba
-
- Maisí Cuba
- Las Tunas Cuba
- Isla de la Juventud Cuba
- Holguín Cuba
- Guantánamo Bay Cuba
- Guantánamo Cuba
- Guane Cuba
- Cienfuegos Cuba
- Ciego de Ávila Cuba
- Cayo Santa María Cuba
- Cayo Largo del Sur Cuba
- Cayo Coco Cuba
- Camagüey Cuba
- Bayamo Cuba
- Baracoa Cuba
Về Havana (Cuba)
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Havana (Cuba), hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Havana (Cuba)
Từ khóa:
Havana (Cuba)