Biskra (Algérie)
Quốc gia: Algérie
Số sân bay: 1
Logo:
Biskra tiếng Ả Rập: بسكرة) là một thành thị thủ phủ của tỉnh Biskra của Algérie. TP. có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính năm 2005 là 207.987 người. Đây là thành thị lớn thứ 11 Algérie.
Số sân bay: 1
Logo:
Biskra tiếng Ả Rập: بسكرة) là một thành thị thủ phủ của tỉnh Biskra của Algérie. TP. có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính năm 2005 là 207.987 người. Đây là thành thị lớn thứ 11 Algérie.
Các sân bay tại Biskra - Algérie
Các tỉnh/ tp tại Algérie có sân bay
- Oran Algérie
- Touggourt Algérie
- Tlemcen Algérie
- Tindouf Algérie
- Timimoun Algérie
- Tiaret Algérie
- Tébessa Algérie
- Tamanrasset Algérie
- Skikda Algérie
- Sidi Bel Abbès Algérie
- Sétif Algérie
- Ouargla Algérie
- Mostaganem Algérie
- Mécheria Algérie
- Laghouat Algérie
- Jijel Algérie
- In Salah Algérie
- In Guezzam Algérie
- In Amenas Algérie
- Illizi Algérie
- Hassi R'Mel Algérie
- Hassi Messaoud Algérie
- Ghriss Algérie
- Ghardaïa Algérie
- El Oued Algérie
- El Goléa Algérie
- El Bayadh Algérie
- Djanet Algérie
- Constantine Algérie
- Chlef Algérie
- Bou Saâda Algérie
- Bordj Badji Mokhtar Algérie
- Béjaïa Algérie
- Béchar Algérie
- Batna Algérie
- Annaba Algérie
- Algiers Algérie
- Adrar Algérie
Về Biskra (Algérie)
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Biskra (Algérie), hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Biskra (Algérie)
Từ khóa:
Biskra (Algérie)