Annaba (Algérie)
Quốc gia: Algérie
Số sân bay: 1
Logo:
Annaba tiếng Ả Rập: عنابة) là một danh sách thành thị Algérie thuộc tỉnh Annaba đông bắc của Algérie, gần sông Seybouse. TP. có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính năm 2005 là 380.504 người, tổng số dân vào năm 2008 là 257.359 người. Đây là thành thị lớn thứ 4 Algérie. TP. là một trung tâm công nghiệp hàng đầu ở miền đông Algeria.
Số sân bay: 1
Logo:
Annaba tiếng Ả Rập: عنابة) là một danh sách thành thị Algérie thuộc tỉnh Annaba đông bắc của Algérie, gần sông Seybouse. TP. có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km², dân số theo ước tính năm 2005 là 380.504 người, tổng số dân vào năm 2008 là 257.359 người. Đây là thành thị lớn thứ 4 Algérie. TP. là một trung tâm công nghiệp hàng đầu ở miền đông Algeria.
Các sân bay tại Annaba - Algérie
Các tỉnh/ tp tại Algérie có sân bay
- Oran Algérie
- Touggourt Algérie
- Tlemcen Algérie
- Tindouf Algérie
- Timimoun Algérie
- Tiaret Algérie
- Tébessa Algérie
- Tamanrasset Algérie
- Skikda Algérie
- Sidi Bel Abbès Algérie
- Sétif Algérie
- Ouargla Algérie
- Mostaganem Algérie
- Mécheria Algérie
- Laghouat Algérie
- Jijel Algérie
- In Salah Algérie
- In Guezzam Algérie
- In Amenas Algérie
- Illizi Algérie
- Hassi R'Mel Algérie
- Hassi Messaoud Algérie
- Ghriss Algérie
- Ghardaïa Algérie
- El Oued Algérie
- El Goléa Algérie
- El Bayadh Algérie
- Djanet Algérie
- Constantine Algérie
- Chlef Algérie
- Bou Saâda Algérie
- Bordj Badji Mokhtar Algérie
- Biskra Algérie
- Béjaïa Algérie
- Béchar Algérie
- Batna Algérie
- Algiers Algérie
- Adrar Algérie
Về Annaba (Algérie)
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Annaba (Algérie), hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Annaba (Algérie)
Từ khóa:
Annaba (Algérie)