Riyadh (Ả-rập Saudi)
Quốc gia: Ả-rập Saudi
Số sân bay: 1
Logo:
Riyadh tiếng Ả Rập: الرياض ar-Riyāḍ phát âm Najd: [er.rɪˈjɑːðˤ]) là thủ đô và là thành thị lớn nhất của Ả Rập Xê Út. TP. cũng là thủ phủ của vùng Riyadh, và thuộc về vùng lịch sử Najd. Riyadh nằm tại trung tâm của bán đảo Ả Rập, trên một cao nguyên lớn và là nơi trú ngụ của hơn sáu triệu người. TP. được chia thành 15 quận, đứng đầu là thị trưởng Riyadh. Riyadh được xác định là một thành thị toàn cầu.
Số sân bay: 1
Logo:
Riyadh tiếng Ả Rập: الرياض ar-Riyāḍ phát âm Najd: [er.rɪˈjɑːðˤ]) là thủ đô và là thành thị lớn nhất của Ả Rập Xê Út. TP. cũng là thủ phủ của vùng Riyadh, và thuộc về vùng lịch sử Najd. Riyadh nằm tại trung tâm của bán đảo Ả Rập, trên một cao nguyên lớn và là nơi trú ngụ của hơn sáu triệu người. TP. được chia thành 15 quận, đứng đầu là thị trưởng Riyadh. Riyadh được xác định là một thành thị toàn cầu.
Các sân bay tại Riyadh - Ả-rập Saudi
Các tỉnh/ tp tại Ả-rập Saudi có sân bay
- Yanbu al Bahr (Yenbo) Ả-rập Saudi
- Wadi ad-Dawasir (Wadi al-Dawaser) Ả-rập Saudi
- Unaizah (Unayzah) Ả-rập Saudi
- Turaif Ả-rập Saudi
-
- Tabuk Ả-rập Saudi
- Ta'if Ả-rập Saudi
- Sharurah Ả-rập Saudi
- Rafha Ả-rập Saudi
- Qurayyat (Gurayat) Ả-rập Saudi
-
- Qaisumah / Hafar Al-Batin Ả-rập Saudi
- Najran Ả-rập Saudi
- Medina Ả-rập Saudi
- King Khalid Military City Ả-rập Saudi
- Khamis Mushait Ả-rập Saudi
- Jizan Ả-rập Saudi
- Jeddah Ả-rập Saudi
- Hofuf Ả-rập Saudi
- Ha'il (Hail) Ả-rập Saudi
- Dhahran Ả-rập Saudi
- Dawadmi Ả-rập Saudi
- Dammam Ả-rập Saudi
- Buraidah Ả-rập Saudi
- Bisha Ả-rập Saudi
- As Sulayyil (Sulayel) Ả-rập Saudi
- Arar Ả-rập Saudi
- Al Zulfi (Zilfi) Ả-rập Saudi
- Al Wajh Ả-rập Saudi
- Al-Ula Ả-rập Saudi
- Al-Kharj Ả-rập Saudi
- Al Jawf Ả-rập Saudi
- Al-Baha Ả-rập Saudi
- Abha Ả-rập Saudi
Về Riyadh (Ả-rập Saudi)
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Riyadh (Ả-rập Saudi), hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Riyadh (Ả-rập Saudi)
Từ khóa:
Riyadh (Ả-rập Saudi)