Sân bay Komatsu (Nhật Bản)
Quốc gia: Nhật Bản
Tên tiếng Anh: Komatsu Airport (Kanazawa Airport)
Mã ITA: KMQ
Logo:
Địa chỉ: Komatsu , Honshu , Japan
Địa chỉ tiếng Việt: Komatsu, Ishikawa, Nhật Bản
Time zone: UTC+09:00
Phi trường Komatsu 小松飛行場, Komatsu Hikōjō ?) IATA: KMQ, ICAO: RJNK) là một phi trường nằm cách Trạm Komatsu 4,2 km (2,6 mi), về phía tây tây nam, thành thị Komatsu, tỉnh Ishikawa, Nhật Bản. Đây là phi trường lớn nhất ở vùng Hokuriku và là phi trường chính của phần nhiều khu vực phía nam của tỉnh Ishikawa bao gồm cả thủ phủ Kanazawa (với mã thành thị IATA là QKW) và phần phía bắc thành thị Fukui.
Tên tiếng Anh: Komatsu Airport (Kanazawa Airport)
Mã ITA: KMQ
Logo:
Địa chỉ: Komatsu , Honshu , Japan
Địa chỉ tiếng Việt: Komatsu, Ishikawa, Nhật Bản
Time zone: UTC+09:00
Phi trường Komatsu 小松飛行場, Komatsu Hikōjō ?) IATA: KMQ, ICAO: RJNK) là một phi trường nằm cách Trạm Komatsu 4,2 km (2,6 mi), về phía tây tây nam, thành thị Komatsu, tỉnh Ishikawa, Nhật Bản. Đây là phi trường lớn nhất ở vùng Hokuriku và là phi trường chính của phần nhiều khu vực phía nam của tỉnh Ishikawa bao gồm cả thủ phủ Kanazawa (với mã thành thị IATA là QKW) và phần phía bắc thành thị Fukui.
Các sân bay tại Nhật Bản
- Sân bay Akita
- Sân bay Aomori
- Sân bay quốc tế Chubu
- Sân bay Fukuoka
- Sân bay Hakodate
- Sân bay quốc tế Tokyo
- Sân bay Hiroshima
- Sân bay Kagoshima
- Sân bay quốc tế Kansai
- Sân bay Kitakyushu
- Sân bay Nagasaki
- Sân bay quốc tế Narita
- Sân bay New Chitose
- Sân bay Niigata
- Sân bay Oita
- Sân bay Okayama
- Sân bay Sendai
- Sân bay Shizuoka
- Sân bay Aguni
- Sân bay Amakusa Airfield [1]
- Sân bay Amami
- Sân bay Asahikawa
- Sân bay Fukue
- Sân bay Fukui
- Sân bay Fukushima
- Sân bay Hachijojima
- Sân bay Hanamaki
- Sân bay Hateruma
- Sân bay Hiroshima–Nishi
- Sân bay Ibaraki
- Sân bay Iejima
- Sân bay Iki
- Sân bay Iwami
- Sân bay Iwo Jima Air Base
- Sân bay Izumo
- Sân bay JMSDF Hachinohe Air Base
- Sân bay Kadena Air Base
- Sân bay Kerama
- Sân bay Kikai
- Sân bay Kitadaito
- Sân bay Kobe
- Sân bay Kōchi Ryōma
- Sân bay Kumamoto
- Sân bay Kumejima [1]
- Sân bay Kushiro
- Sân bay Marine Corps Air Station Iwakuni [1]
- Sân bay Matsumoto
- Sân bay Matsuyama
- Sân bay Memanbetsu
- Sân bay Miho–Yonago
- Sân bay Minami Torishima
- Sân bay Minami-Daito
- Sân bay Misawa Air Base
- Sân bay Miyakejima
- Sân bay Miyako
- Sân bay Miyazaki
- Sân bay Monbetsu
- Sân bay Nagoya Airfield (Komaki
- Sân bay Naha
- Sân bay Nakashibetsu
- Sân bay Nanki–Shirahama
- Sân bay Naval Air Facility Atsugi [1]
- Sân bay New Ishigaki
- Sân bay New Tanegashima [1]
- Sân bay Noto [1]
- Sân bay Odate–Noshiro
- Sân bay Okadama [1]
- Sân bay Oki [1]
- Sân bay Okinoerabu [1]
- Sân bay Okushiri
- Sân bay Ōmura [1]
- Sân bay quốc tế Osaka
- Sân bay Oshima [1]
- Sân bay Rebun [1]
- Sân bay Rishiri [1]
- Sân bay Sado [1]
- Sân bay Saga
- Sân bay Shimojishima
- Sân bay Shonai
- Sân bay Tajima [1]
- Sân bay Takamatsu
- Sân bay Tarama [1]
- Sân bay Tokachi–Obihiro
- Sân bay Tokunoshima [1]
- Sân bay Tokushima [1]
- Sân bay Tottori [1]
- Sân bay Toyama
- Sân bay Tsushima
- Sân bay Wakkanai
- Sân bay Yakushima
- Sân bay Yamagata
- Sân bay Yamaguchi Ube
- Sân bay Yokota Air Base [1]
- Sân bay Yonaguni
- Sân bay Yoron [1]
Về Sân bay Komatsu (Nhật Bản)
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Sân bay Komatsu (Nhật Bản), hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Sân bay Komatsu (Nhật Bản). Mã ITA: KMQ. Địa chỉ: Komatsu , Honshu , Japan. Komatsu Airport (Kanazawa Airport)
Từ khóa:
Sân bay Komatsu (Nhật Bản). Mã ITA: KMQ. Địa chỉ: Komatsu , Honshu , Japan. Komatsu Airport (Kanazawa Airport)