Sân bay Fukuoka (Nhật Bản)
Quốc gia: Nhật Bản
Tên tiếng Anh: Fukuoka Airport (Itazuke Air Base)
Mã ITA: FUK
Logo:
Địa chỉ: Fukuoka , Kyushu , Japan
Địa chỉ tiếng Việt: Fukuoka, Nhật Bản
Time zone: UTC+09:00
Phi trường Fukuoka 福岡空港, Phước Cang Không cảng ?) IATA: FUK, ICAO: RJFF), là một phi trường quốc tế ở thành thị Fukuoka, Nhật Bản. Sân bay này được chính thức thiết kế là phi trường hạng nhì. Sân bay này đang hoạt động hết công suất thiết kế, chẳng thể mở rộng thêm. Các chuyến bay khởi đầu từ 7h sáng và chấm dứt 10h tối. Phi trường này có vị trí thuận lợi cho dân Fukuoka, ở Hakata-ku, Đông-Nam trung tâm thành thị. Sân bay được nối với trung tâm kinh doanh của thành thị bằng tàu điện ngầm và đường bộ với thời gian đi tàu điện ngầm chỉ mất ít hơn 10 phút vào trung tâm thành thị.
Tên tiếng Anh: Fukuoka Airport (Itazuke Air Base)
Mã ITA: FUK
Logo:
Địa chỉ: Fukuoka , Kyushu , Japan
Địa chỉ tiếng Việt: Fukuoka, Nhật Bản
Time zone: UTC+09:00
Phi trường Fukuoka 福岡空港, Phước Cang Không cảng ?) IATA: FUK, ICAO: RJFF), là một phi trường quốc tế ở thành thị Fukuoka, Nhật Bản. Sân bay này được chính thức thiết kế là phi trường hạng nhì. Sân bay này đang hoạt động hết công suất thiết kế, chẳng thể mở rộng thêm. Các chuyến bay khởi đầu từ 7h sáng và chấm dứt 10h tối. Phi trường này có vị trí thuận lợi cho dân Fukuoka, ở Hakata-ku, Đông-Nam trung tâm thành thị. Sân bay được nối với trung tâm kinh doanh của thành thị bằng tàu điện ngầm và đường bộ với thời gian đi tàu điện ngầm chỉ mất ít hơn 10 phút vào trung tâm thành thị.
Các sân bay tại Nhật Bản
- Sân bay Akita
- Sân bay Aomori
- Sân bay quốc tế Chubu
- Sân bay Hakodate
- Sân bay quốc tế Tokyo
- Sân bay Hiroshima
- Sân bay Kagoshima
- Sân bay quốc tế Kansai
- Sân bay Kitakyushu
- Sân bay Komatsu
- Sân bay Nagasaki
- Sân bay quốc tế Narita
- Sân bay New Chitose
- Sân bay Niigata
- Sân bay Oita
- Sân bay Okayama
- Sân bay Sendai
- Sân bay Shizuoka
- Sân bay Aguni
- Sân bay Amakusa Airfield [1]
- Sân bay Amami
- Sân bay Asahikawa
- Sân bay Fukue
- Sân bay Fukui
- Sân bay Fukushima
- Sân bay Hachijojima
- Sân bay Hanamaki
- Sân bay Hateruma
- Sân bay Hiroshima–Nishi
- Sân bay Ibaraki
- Sân bay Iejima
- Sân bay Iki
- Sân bay Iwami
- Sân bay Iwo Jima Air Base
- Sân bay Izumo
- Sân bay JMSDF Hachinohe Air Base
- Sân bay Kadena Air Base
- Sân bay Kerama
- Sân bay Kikai
- Sân bay Kitadaito
- Sân bay Kobe
- Sân bay Kōchi Ryōma
- Sân bay Kumamoto
- Sân bay Kumejima [1]
- Sân bay Kushiro
- Sân bay Marine Corps Air Station Iwakuni [1]
- Sân bay Matsumoto
- Sân bay Matsuyama
- Sân bay Memanbetsu
- Sân bay Miho–Yonago
- Sân bay Minami Torishima
- Sân bay Minami-Daito
- Sân bay Misawa Air Base
- Sân bay Miyakejima
- Sân bay Miyako
- Sân bay Miyazaki
- Sân bay Monbetsu
- Sân bay Nagoya Airfield (Komaki
- Sân bay Naha
- Sân bay Nakashibetsu
- Sân bay Nanki–Shirahama
- Sân bay Naval Air Facility Atsugi [1]
- Sân bay New Ishigaki
- Sân bay New Tanegashima [1]
- Sân bay Noto [1]
- Sân bay Odate–Noshiro
- Sân bay Okadama [1]
- Sân bay Oki [1]
- Sân bay Okinoerabu [1]
- Sân bay Okushiri
- Sân bay Ōmura [1]
- Sân bay quốc tế Osaka
- Sân bay Oshima [1]
- Sân bay Rebun [1]
- Sân bay Rishiri [1]
- Sân bay Sado [1]
- Sân bay Saga
- Sân bay Shimojishima
- Sân bay Shonai
- Sân bay Tajima [1]
- Sân bay Takamatsu
- Sân bay Tarama [1]
- Sân bay Tokachi–Obihiro
- Sân bay Tokunoshima [1]
- Sân bay Tokushima [1]
- Sân bay Tottori [1]
- Sân bay Toyama
- Sân bay Tsushima
- Sân bay Wakkanai
- Sân bay Yakushima
- Sân bay Yamagata
- Sân bay Yamaguchi Ube
- Sân bay Yokota Air Base [1]
- Sân bay Yonaguni
- Sân bay Yoron [1]
Về Sân bay Fukuoka (Nhật Bản)
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Sân bay Fukuoka (Nhật Bản), hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Sân bay Fukuoka (Nhật Bản). Mã ITA: FUK. Địa chỉ: Fukuoka , Kyushu , Japan. Fukuoka Airport (Itazuke Air Base)
Từ khóa:
Sân bay Fukuoka (Nhật Bản). Mã ITA: FUK. Địa chỉ: Fukuoka , Kyushu , Japan. Fukuoka Airport (Itazuke Air Base)