Cuba
Tên tiếng Anh: Cuba
Mã ITA: CU
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA: [re'puβlika ðe 'kuβa]) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh. Cuba nằm ở phía bắc Vùng Caribe ở giao điểm của ba miền biển lớn: Biển Caribe, Vịnh México và Đại Tây Dương. Cuba nằm ở phía nam miền đông Hoa Kỳ và Bahamas, phía tây Quần đảo Turks và Caicos và Haiti và phía đông México. Quần đảo Cayman và Jamaica ở phía nam.
Cuba là quốc gia đông dân nhất vùng Caribe. Nước này có thu nhập bình quân đầu người khá cao PPP), xếp hạng 58 thế giới vào năm 2013, các thành quả về y tế và giáo dục đạt mức phát triển khá cao so với các nước trong khu vực, với tuổi thọ bình quân của người dân là 79 tuổi (hạng 32 thế giới năm 2015) và gần như không có người mù chữ.
Dân chúng và văn hóa Cuba kết hợp từ nhiều nguồn dựa trên quá trình nhân chủng, lịch sử và địa lý: bộ tộc người bản xứ Taíno và Ciboney, lịch sử thời kỳ Tây Ban Nha thống trị, chế độ đồn điền nhập cư nô lệ châu Phi, và vị trí địa lý gần Hoa Kỳ. Hòn đảo này có khí hậu nhiệt đới nhưng điều hòa bởi lãnh hải bao quanh; tuy nhiên vì nhiệt độ cao của Biển Caribe và địa thế hầu như chắn ngang Vịnh México, Cuba hằng năm thường hứng chịu những trận bão lớn.
Mã ITA: CU
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA: [re'puβlika ðe 'kuβa]) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh. Cuba nằm ở phía bắc Vùng Caribe ở giao điểm của ba miền biển lớn: Biển Caribe, Vịnh México và Đại Tây Dương. Cuba nằm ở phía nam miền đông Hoa Kỳ và Bahamas, phía tây Quần đảo Turks và Caicos và Haiti và phía đông México. Quần đảo Cayman và Jamaica ở phía nam.
Cuba là quốc gia đông dân nhất vùng Caribe. Nước này có thu nhập bình quân đầu người khá cao PPP), xếp hạng 58 thế giới vào năm 2013, các thành quả về y tế và giáo dục đạt mức phát triển khá cao so với các nước trong khu vực, với tuổi thọ bình quân của người dân là 79 tuổi (hạng 32 thế giới năm 2015) và gần như không có người mù chữ.
Dân chúng và văn hóa Cuba kết hợp từ nhiều nguồn dựa trên quá trình nhân chủng, lịch sử và địa lý: bộ tộc người bản xứ Taíno và Ciboney, lịch sử thời kỳ Tây Ban Nha thống trị, chế độ đồn điền nhập cư nô lệ châu Phi, và vị trí địa lý gần Hoa Kỳ. Hòn đảo này có khí hậu nhiệt đới nhưng điều hòa bởi lãnh hải bao quanh; tuy nhiên vì nhiệt độ cao của Biển Caribe và địa thế hầu như chắn ngang Vịnh México, Cuba hằng năm thường hứng chịu những trận bão lớn.
Các hãng hàng không tại Cuba
Các sân bay tại Cuba
- Sân bay Abel Santa María Cuba
- Sân bay Frank Pais Cuba
- Sân bay Jardines del Rey Cuba
- Sân bay Quốc tế José Martí Cuba
-
- Sân bay Juan Gualberto Gómez Cuba
- Sân bay Alberto Delgado [1] Cuba
- Sân bay quốc tế Antonio Maceo Cuba
- Sân bay Carlos Manuel de Céspedes Cuba
- Sân bay Guantanamo Bay Naval Base Cuba
-
- Sân bay Gustavo Rizo Cuba
- Sân bay Hermanos Ameijeiras [1] Cuba
- Sân bay quốc tế Ignacio Agramonte Cuba
- Sân bay Jaime González Cuba
- Sân bay Kawama Cuba
- Sân bay La Coloma Cuba
- Sân bay Las Brujas [1] Cuba
- Sân bay Mariana Grajales Cuba
- Sân bay Máximo Gómez Cuba
- Sân bay Orestes Acosta Cuba
- Sân bay Playa Baracoa [1] Cuba
- Sân bay Punta de Maisí Cuba
- Sân bay Rafael Cabrera Mustelier Cuba
- Sân bay San Julián Air Base [1] Cuba
- Sân bay Sancti Spíritus [1] Cuba
- Sân bay Sierra Maestra Cuba
- Sân bay Siguanea [1] Cuba
- Sân bay Vilo Acuña Cuba
Về Cuba
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Cuba, hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Cuba. Mã ITA: CU. Số sân bay: 27; số hãng hàng không: 5
Từ khóa:
Cuba. Mã ITA: CU. Số sân bay: 27; số hãng hàng không: 5