Senegal
Tên tiếng Anh: Senegal
Mã ITA: SN
Sénégal, tên chính thức Cộng hòa Sénégal (tiếng Pháp: République du Sénégal [ʁepyblik dy seneɡal]; phiên âm: Xê-nê-gan), là một quốc gia tại Tây Phi. Sénégal giáp Mauritanie về phía bắc, Mali đề phía đông, Guinée về phía đông nam, và Guiné-Bissau về phía tây nam. Sénégal vây quanh ba phía Gambia, một quốc gia có bờ cõi là những dãi đất hai bờ sông Gambia, chia tách Casamance khỏi phần còn lại của Sénégal. Sénégal cũng có biên cương trên biển với Cabo Verde. Trung tâm kinh tế và chính trị của Sénégal là Dakar. Sénégal sở hữu phần đất cực tây của Cựu thế giới, hay Đất liền Phi-Á Âu, và lấy tên từ sông Sénégal. Cái tên "Sénégal" khởi hành từ "Sunuu Gaal" trong tiếng Wolof, có nghĩa là "con thuyền của chúng ta". Sénégal có tổng số diện tích theo km2 là chừng 197.000 kilômét vuông (76.000 sq mi) và dân số khoảng 13 triệu. Khí hậu điển hình của vùng Sahel, nhưng có mùa mưa.
Mã ITA: SN
Sénégal, tên chính thức Cộng hòa Sénégal (tiếng Pháp: République du Sénégal [ʁepyblik dy seneɡal]; phiên âm: Xê-nê-gan), là một quốc gia tại Tây Phi. Sénégal giáp Mauritanie về phía bắc, Mali đề phía đông, Guinée về phía đông nam, và Guiné-Bissau về phía tây nam. Sénégal vây quanh ba phía Gambia, một quốc gia có bờ cõi là những dãi đất hai bờ sông Gambia, chia tách Casamance khỏi phần còn lại của Sénégal. Sénégal cũng có biên cương trên biển với Cabo Verde. Trung tâm kinh tế và chính trị của Sénégal là Dakar. Sénégal sở hữu phần đất cực tây của Cựu thế giới, hay Đất liền Phi-Á Âu, và lấy tên từ sông Sénégal. Cái tên "Sénégal" khởi hành từ "Sunuu Gaal" trong tiếng Wolof, có nghĩa là "con thuyền của chúng ta". Sénégal có tổng số diện tích theo km2 là chừng 197.000 kilômét vuông (76.000 sq mi) và dân số khoảng 13 triệu. Khí hậu điển hình của vùng Sahel, nhưng có mùa mưa.
Các hãng hàng không tại Senegal
Các sân bay tại Senegal
- Sân bay quốc tế Léopold Sédar Senghor Senegal
- Sân bay Bakel Senegal
- Sân bay quốc tế Blaise Diagne Senegal
- Sân bay Cap Skirring Senegal
- Sân bay Kaolack Senegal
- Sân bay Kédougou Senegal
- Sân bay Kolda North Senegal
- Sân bay Niokolo-Koba [1] Senegal
- Sân bay Ouro Sogui Senegal
- Sân bay Podor Senegal
- Sân bay Richard Toll Senegal
- Sân bay Saint-Louis Senegal
- Sân bay Simenti Senegal
- Sân bay Tambacounda Senegal
- Sân bay Ziguinchor Senegal
Về Senegal
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Senegal, hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Senegal. Mã ITA: SN. Số sân bay: 15; số hãng hàng không: 4
Từ khóa:
Senegal. Mã ITA: SN. Số sân bay: 15; số hãng hàng không: 4