Hàn Quốc (South Korea)
Tên tiếng Anh: South Korea
Mã ITA: KR
Đại Hàn Dân Quốc Tiếng Triều Tiên: 대한민국 / 大韓民國 / Daehan Minguk), thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc Tiếng Triều Tiên: 한국 / 韓國 / Hanguk), còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên. Phía bắc giáp với Bắc Triều Tiên, phía đông giáp với biển Nhật Bản và phía tây là Hoàng Hải. Thủ đô của Hàn Quốc là Seoul, trung tâm thành phố lớn thứ tư thế giới với số dân hơn 25,6 triệu và là thành phố toàn cầu quan trọng. Hàn Quốc có khí hậu ôn đới và địa hình chính yếu là đồi núi. Lãnh thổ Hàn Quốc trải rộng 100.032 km vuông. Với dân số 50 triệu người, Hàn Quốc là quốc gia có mật độ dân số cao thứ ba (sau Bangladesh và Đài Loan) trong số các quốc gia có tổng số diện tích theo km2 là đáng kể.
Mã ITA: KR
Đại Hàn Dân Quốc Tiếng Triều Tiên: 대한민국 / 大韓民國 / Daehan Minguk), thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc Tiếng Triều Tiên: 한국 / 韓國 / Hanguk), còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên. Phía bắc giáp với Bắc Triều Tiên, phía đông giáp với biển Nhật Bản và phía tây là Hoàng Hải. Thủ đô của Hàn Quốc là Seoul, trung tâm thành phố lớn thứ tư thế giới với số dân hơn 25,6 triệu và là thành phố toàn cầu quan trọng. Hàn Quốc có khí hậu ôn đới và địa hình chính yếu là đồi núi. Lãnh thổ Hàn Quốc trải rộng 100.032 km vuông. Với dân số 50 triệu người, Hàn Quốc là quốc gia có mật độ dân số cao thứ ba (sau Bangladesh và Đài Loan) trong số các quốc gia có tổng số diện tích theo km2 là đáng kể.
Các hãng hàng không tại Hàn Quốc
Các sân bay tại Hàn Quốc
- Sân bay quốc tế Cheongju Hàn Quốc
- Sân bay quốc tế Daegu Hàn Quốc
- Sân bay quốc tế Gimhae Hàn Quốc
- Sân bay quốc tế Gimpo Hàn Quốc
- Sân bay quốc tế Incheon Hàn Quốc
- Sân bay quốc tế Jeju Hàn Quốc
- Sân bay quốc tế Muan Hàn Quốc
- Sân bay quốc tế Yangyang Hàn Quốc
- Sân bay Gangneung Air Base Hàn Quốc
- Sân bay Gunsan Hàn Quốc
- Sân bay Gwangju Hàn Quốc
- Sân bay Jeongseok Hàn Quốc
- Sân bay Jeonju Hàn Quốc
- Sân bay Jinhae Hàn Quốc
- Sân bay Jungwon Air Base [1] Hàn Quốc
- Sân bay Osan Air Base [1] Hàn Quốc
- Sân bay Pohang Hàn Quốc
- Sân bay Sacheon Hàn Quốc
- Sân bay Seosan Air Base [1] Hàn Quốc
- Sân bay Seoul Air Base Hàn Quốc
- Sân bay Suwon Air Base [1] Hàn Quốc
- Sân bay Uljin [1] Hàn Quốc
- Sân bay Ulsan [1] Hàn Quốc
- Sân bay Wonju Hàn Quốc
- Sân bay Yecheon Air Base Hàn Quốc
- Sân bay Yeosu/Suncheon [1] Hàn Quốc
Về Hàn Quốc (South Korea)
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Hàn Quốc (South Korea), hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Hàn Quốc (South Korea). Mã ITA: KR. Số sân bay: 26; số hãng hàng không: 6
Từ khóa:
Hàn Quốc (South Korea). Mã ITA: KR. Số sân bay: 26; số hãng hàng không: 6