Abha (Ả-rập Saudi)
Quốc gia: Ả-rập Saudi
Số sân bay: 1
Logo:
Abha tiếng Ả Rập: أبها Abhā) là thủ phủ của vùng 'Asir tại Ả Rập Xê Út. TP. nằm trên độ cao 2.200 m so với mực nước biển, nằm trong một vùng núi phì nhiêu tại miền tây nam đất nước, gần với Vườn quốc gia 'Asir. Khí hậu ôn hoà của Abha khiến thành thị trở thành một điểm du lịch nức danh đối với cư dân Ả Rập Xê Út.
Số sân bay: 1
Logo:
Abha tiếng Ả Rập: أبها Abhā) là thủ phủ của vùng 'Asir tại Ả Rập Xê Út. TP. nằm trên độ cao 2.200 m so với mực nước biển, nằm trong một vùng núi phì nhiêu tại miền tây nam đất nước, gần với Vườn quốc gia 'Asir. Khí hậu ôn hoà của Abha khiến thành thị trở thành một điểm du lịch nức danh đối với cư dân Ả Rập Xê Út.
Các sân bay tại Abha - Ả-rập Saudi
Các tỉnh/ tp tại Ả-rập Saudi có sân bay
- Yanbu al Bahr (Yenbo) Ả-rập Saudi
- Wadi ad-Dawasir (Wadi al-Dawaser) Ả-rập Saudi
- Unaizah (Unayzah) Ả-rập Saudi
- Turaif Ả-rập Saudi
-
- Tabuk Ả-rập Saudi
- Ta'if Ả-rập Saudi
- Sharurah Ả-rập Saudi
- Riyadh Ả-rập Saudi
- Rafha Ả-rập Saudi
-
- Qurayyat (Gurayat) Ả-rập Saudi
- Qaisumah / Hafar Al-Batin Ả-rập Saudi
- Najran Ả-rập Saudi
- Medina Ả-rập Saudi
- King Khalid Military City Ả-rập Saudi
- Khamis Mushait Ả-rập Saudi
- Jizan Ả-rập Saudi
- Jeddah Ả-rập Saudi
- Hofuf Ả-rập Saudi
- Ha'il (Hail) Ả-rập Saudi
- Dhahran Ả-rập Saudi
- Dawadmi Ả-rập Saudi
- Dammam Ả-rập Saudi
- Buraidah Ả-rập Saudi
- Bisha Ả-rập Saudi
- As Sulayyil (Sulayel) Ả-rập Saudi
- Arar Ả-rập Saudi
- Al Zulfi (Zilfi) Ả-rập Saudi
- Al Wajh Ả-rập Saudi
- Al-Ula Ả-rập Saudi
- Al-Kharj Ả-rập Saudi
- Al Jawf Ả-rập Saudi
- Al-Baha Ả-rập Saudi
Về Abha (Ả-rập Saudi)
Nếu xảy ra lỗi với bài viết về Abha (Ả-rập Saudi), hoặc nội dung chưa chính xác, vui lòng liên hệ với chúng tôi để chúng tôi chỉnh sửa lại.
Từ khóa:
Abha (Ả-rập Saudi)
Từ khóa:
Abha (Ả-rập Saudi)